🔍
Search:
SỰ GIÁN ĐOẠN
🌟
SỰ GIÁN ĐOẠN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 중도에서 멈추거나 그만둠.
1
SỰ GIÁN ĐOẠN:
Sự dừng lại hoặc từ bỏ công việc nào đó ở giữa chừng.
-
2
배 속의 아이가 태어나기 전에 밖으로 빼내어 태아를 없애는 수술.
2
SỰ PHÁ THAI:
Phẫu thuật lấy ra bên ngoài và từ bỏ thai nhi trước khi đứa trẻ trong bụng ra đời.
-
Danh từ
-
1
의견이 서로 맞지 않아 따로 갈라서게 됨.
1
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ CHIA RẼ:
Việc ý kiến không phù hợp với nhau dẫn đến bị tách rời riêng rẽ.
-
Danh từ
-
1
죽 이어지지 않고 중간에 끊어져 있음.
1
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ ĐỨT ĐOẠN:
Việc không được tiếp nối liên tục và bị ngừng giữa chừng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 중간에 멈추거나 그만둠.
1
SỰ ĐÌNH CHỈ, SỰ GIÁN ĐOẠN:
Việc dừng hay thôi giữa chừng việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
일정한 시간 간격을 두고 되풀이하는 것.
1
SỰ CÁCH QUÃNG, SỰ GIÁN ĐOẠN:
Việc lặp lại với khoảng cách thời gian nhất định.
-
Danh từ
-
1
교통이나 통신 등의 연결이 막히거나 끊어짐.
1
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ MẤT KẾT NỐI:
Việc kết nối giao thông hay viễn thông… bị nghẽn hay bị đứt đoạn.
-
☆
Danh từ
-
1
관계나 사귐을 끊고 헤어지는 것.
1
SỰ CẮT ĐỨT, SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ TAN VỠ:
Việc chia tay và kết thúc việc kết bạn hay mối quan hệ.
-
Danh từ
-
1
교통 시설이나 통신 시설의 연결이 막히거나 끊어져 서로 통하지 않음.
1
SỰ GIÁN ĐOẠN, SỰ TẮC NGHẼN, SỰ ĐÌNH TRỆ:
Việc cơ sở vật chất về giao thông hay thông tin không thông suốt với nhau do bị đứt hoặc do bị tắc nghẽn.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 간의 관계를 끊음.
1
SỰ TUYỆT GIAO:
Việc cắt đứt quan hệ với nhau.
-
2
어떤 것이 연속되지 않음.
2
SỰ NGẮT QUÃNG, SỰ GIÁN ĐOẠN:
Việc cái gì đó không được liên tục.
-
Danh từ
-
1
회의 중에 회의를 잠시 멈춤.
1
SỰ TẠM NGỪNG HỌP, SỰ GIÁN ĐOẠN PHIÊN HỌP:
Việc tạm ngừng cuộc họp trong khi đang họp.
-
2
국회의 개회 중에 잠시 그 활동을 멈춤.
2
SỰ TẠM NGỪNG HỌP, SỰ GIÁN ĐOẠN PHIÊN HỌP:
Việc tạm ngừng họp trong khi đang họp ở quốc hội.